Chi tiết cập nhật 8.12 - Cập nhật 19/06
Được đăng ngày 19 Tháng 6 2018
Cân bằng lại sau khá nhiều thay đổi lớn vừa qua.

Chào mừng các bạn đến với bản 8.12! Trong bản này, chúng ta có:
- Giảm sức mạnh lá chắn.
- Thay đổi trang bị giúp Đấu Sĩ mạnh hơn về cuối trận.
- Nhiều chỉnh sửa cân bằng khác.
Chi tiết ra sao? Kéo xuống đọc kỹ hơn nhé.
Vô Cực Kiếm
- Tổng giá: 3700 vàng => 3600 vàng
Phong Thần Kiếm
- Sức mạnh Công kích: 70 => 75
- Tốc độ Di chuyển: 10% => 20%
- Thời gian tăng tốc: 1.75 giây => 0.75 giây
Lưỡi Hái Linh Hồn
- Thời gian bùa lợi: 8 giây => 6 giây
- Tốc độ Đánh: 30% => 50%
Elise
Chỉ số cơ bản
- Tốc độ Di chuyển dạng Người: 325 => 330
- Tốc độ Di chuyển dạng Nhện: 350 => 355
W - Nhền Nhện Con
- Sát thương cơ bản: 55/95/135/175/215 => 60/105/150/195/240
Ezreal
Chỉ số cơ bản
Cập nhật giữa bản 8.11
- Sức mạnh Công kích theo cấp: 3.11 => 2.5
- Tốc độ Đánh Nội tại - Pháp Lực Gia Tăng: 10/12/14% mỗi cộng dồn => 10% mỗi cộng dồn ở mọi cấp
Kindred
Chỉ số cơ bản
- Tốc độ Đánh theo cấp: 2.5% => 3.5%
Q - Vũ Điệu Xạ Tiễn
- Tốc độ Đánh cộng thêm: 10% => 25%
E - Khiếp Hãi Dâng Trào
- Sát thương cơ bản: 65/85/105/125/145 ⇒ 80/100/120/140/160
Lee Sin
W - Hộ Thể / Kiên Định
- Hồi chiêu: 14 giây => 12 giây
E - Địa Chấn
- Sát thương cơ bản: 70/105/140/175/210 ⇒ 80/120/160/200/240
Poppy
Nội tại - Sứ Giả Thép
- Hồi chiêu: 16/13/10 giây (ở cấp 1/7/13) => 16/12/8 giây (ở cấp 1/7/13)
Q - Búa Chấn Động
- Hồi chiêu: 9/8/7/6/5 giây ⇒ 8/7/6/5/4 giây
- Tỉ lệ SMCK cộng thêm: 80% => 90%
Rumble
W - Khiên Phế Liệu
- Lá chắn cơ bản: 80/110/140/170/200 ⇒ 100/130/160/190/220
- Tỉ lệ SMPT: 40% => 50%
R - Mưa Tên Lửa
- Sát thương tối đa: 650/925/1200 (+150% SMPT) trong 5 giây => 700/1050/1400 (+175% SMPT) trong 5 giây
Sejuani
Nội tại - Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc
- Sát thương Phá Băng lên quái: 400 cố định => 10-20% máu tối đa của mục tiêu (tối đa 300 lên quái khủng)
- Mục tiêu Phá Băng: Tướng địch và quái to/khủng => Tướng địch, quái vừa/to/khủng, lính siêu cấp và lính xe pháo.
W - Mùa Đông Thịnh Nộ
- Tiêu hao: 80 năng lượng => 65 năng lượng
- Tỉ lệ SMPT lần vụt đầu: 20%
- Tỉ lệ SMPT lần vụt sau: 60%
E - Băng Vĩnh Cửu
- Mục tiêu có thể đóng băng: Tướng địch và quái to/khủng => Tướng địch, quái vừa/to/khủng, lính siêu cấp và lính xe pháo.
- Không còn 10/9/8 giây hồi chiêu mỗi đơn vị đối với các đơn vị không phải tướng.
- Sát thương: 20/30/40/50/60 ⇒ 30/45/60/75/90
- Tỉ lệ SMPT: 30% => 60%
Taliyah
Q - Phi Thạch
- Sát thương lên tướng: 60% kể từ viên thứ hai => 50% kể từ viên thứ hai
Cập nhật giữa bản 8.11
- Sức mạnh Công kích: 56 => 58
- Sát thương lên tướng Q - Phi Thạch: 40% kể từ viên thứ hai => 60% kể từ viên thứ hai
- Sát thương lướt E - Tấm Thảm Bất Ổn: 35/45/55/65/75 (+20% SMPT) ⇒ 50/60/70/80/90 (+30% SMPT)
Yorick
Tổng quan
- Ma Sương và Thánh Nữ được cập nhật chỉ số khi chỉ số của Yorick thay đổi.
Q - Tử Lễ
- Hồi chiêu: 7/6.5/6/5.5/5 giây ⇒ 7/6.25/5.5/4.75/4 giây
Jhin
- Phát bắn thứ tư của Nội tại - Lời Thì Thầm giờ sẽ đè lên phát chắc chắn chí mạng của Phong Thần Kiếm.
Cập nhật giữa bản 8.11
Kai'Sa
- Sát thương trên đòn đánh Điện Dịch: 7-12 ở cấp 1-16 => 4-10 ở cấp 1-16
- Sát thương mỗi cộng dồn Điện Dịch: 1-9 ở cấp 1-17 => 1-5 ở cấp 1-17
- Tỉ lệ SMPT Điện Dịch: 20/25/30/35/40% (1-5 cộng dồn) => 10/12.5/15/17.5/20% (1-5 cộng dồn)
- Tỉ lệ SMPT W - Tia Truy Kích: 45% => 60%
Pyke
- Máu Phục hồi Cơ bản: 5 máu mỗi 5 giây => 7 máu mỗi 5 giây
- Năng lượng: 380 => 415
- Giáp: 42 => 45
- Sức mạnh Công kích: 60 => 62
Yasuo
- Sức mạnh Công kích: 60 => 63
- Sát thương chí mạng Q - Đâm Kiếm: 150% => 180%
- Lên cả Găng Tay Gai và Vô Cực Kiếm giờ cho Yasuo 40% tỉ lệ chí mạng.
Janna
E - Mắt Bão
- Sau 0.75 giây, lá chắn giảm dần trong suốt thời gian tác dụng.
Karma
E - Linh Giáp
- Thời gian lá chắn: 4 giây => 2.5 giây (áp dụng cho cả RE - Bất Kham)
Lulu
E - Giúp Nào, Pix!
- Thời gian lá chắn: 6 giây => 2.5 giây
- Thời gian Pix đi theo đồng minh: 6 giây (không đổi)
Orianna
E - Lệnh: Bảo Vệ
- Thời gian lá chắn: 4 giây => 2.5 giây
Dị Vật Tai Ương
- Giảm Hồi chiêu: 10% => 5%
- Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn: 8% => 5%
Lư Hương Sôi Sục
- Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn: 10% => 8%
Hòm Bảo Hộ Mikael
- Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn: 20% => 15%
Dây Chuyền Chuộc Tội
- Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn: 10% => 8%
Cốc Quỷ Athene
- Tỉ lệ sát thương chuyển hóa thành máu: 25% sát thương trước khi giảm => 35% sát thương trước khi giảm
Cờ Lệnh Hiệu Triệu <bỏ>
Móng Vuốt Sterak
- Nội tại tăng thêm SMCK cơ bản bằng 50% SMCK cơ bản => tăng thêm SMCK cộng thêm bằng 50% SMCK cơ bản
Chùy Gai Malmortius
- Lá chắn của Chùy Gai giờ tồn tại đủ 5 giây.
Hiện Diện Trí Tuệ
- Các tướng có chiêu cuối gọi đệ hoặc kích hoạt nhiều lần giờ được giảm đúng hồi chiêu từ Hiện Diện Trí Tuệ.
Mau Lẹ
- Tốc độ Di chuyển cộng thêm: 3% => 1.5%
- Sát thương chuyển hóa: 4.8% (SMCK) hoặc 8% (SMPT) => 9.6% (SMCK) hoặc 16% (SMPT)
Mưa Kiếm
- Tốc độ Đánh cộng thêm: 50-100% => 75-125%
Đòn đánh khiến lính chỉ còn 3 máu sẽ kết liễu lính đó luôn (bản trước là 4)
Trang Phục

Lee Sin Kiến Tạo / Rammus Hậu Vệ
Đa Sắc

Lee Sin Kiến Tạo (Hoàng Tinh)
Lee Sin Kiến Tạo (Lục Bảo)
Lee Sin Kiến Tạo (Lam Bảo)
Lee Sin Kiến Tạo (Lam Tinh)
Lee Sin Kiến Tạo (Tử Thạch)
Lee Sin Kiến Tạo (Nham Tinh)
Lee Sin Kiến Tạo (Hồng Tinh)

Rammus Hậu Vệ (Hồng Ngọc)
Rammus Hậu Vệ (Hồng Tinh)
Rammus Hậu Vệ (Lục Bảo)
Rammus Hậu Vệ (Lam Bảo)
Rammus Hậu Vệ (Lam Tinh)
Rammus Hậu Vệ (Tử Thạch)
Rammus Hậu Vệ (Nham Tinh)